Thống kê sự nghiệp Yoshida_Maya

Câu lạc bộ

Tính đến 30 tháng 3 năm 2019[4][5]
Câu lạc bộMùa giảiGiải đấuGiải đấuCúp1Cúp Liên đoàn2Châu lục3Khác4Tổng cộng
TrậnBànTrậnBànTrậnBànTrậnBànTrậnBànTrậnBàn
Nagoya Grampus2007J. League Division 11902130--241
20082213140--292
20093046111112-488
Tổng cộng71511381112-10111
VVV-Venlo2009-10Eredivisie00----00
2010-11200---40240
2011-1232510--40375
2012-1320----20
Tổng cộng54510--80635
Southampton2012-13[6]Giải bóng đá Ngoại hạng Anh3201010--340
2013-14[7]813031--142
2014-15[8]221-10--231
2015-16[9]201102140-272
2016-17[10]231216060-372
2017-18[11]2423010--282
2018-19[12]1300030--160
Tổng1426101172100-1799
Tổng cộng sự nghiệp267162242532128034225

1Bao gồm Cúp Hoàng đế, Cúp Hiệp hội Bóng đá Hoàng gia Hà LanCúp FA.

2Bao gồm J. League CupCúp Liên đoàn bóng đá Anh.

3Bao gồm AFC Champions LeagueUEFA Europa League.

4Bao gồm Play-off Eredivisie.

Quốc tế

Tính đến 14 tháng 11 năm 2019[5]
Nhật Bản
NămSố trậnBàn thắng
201010
2011122
201290
2013150
2014111
2015133
2016103
201791
201880
2019121
Tổng cộng10011

Bàn thắng quốc tế

Tính đến trận đấu diễn ra ngày 10 tháng 10 năm 2019. Tỉ số Nhật Bản liệt kê đầu tiên, cột tỉ số biểu thị tỉ số sau mỗi bàn thắng của Yoshida.[5]
Bàn thắng quốc tế theo ngày, địa điểm, số lần ra sân, đối thủ, tỉ số, kết quả và giải đấu
#NgàyĐịa điểmSố trậnĐối thủTỉ sốKết quảGiải đấu
19 tháng 1 năm 2011Sân vận động Câu lạc bộ thể thao Qatar, Doha, Qatar2 Jordan1–11–1Asian Cup 2011
22 tháng 9 năm 2011Sân vận động Saitama 2002, Saitama, Nhật Bản9 CHDCND Triều Tiên1–01–0Vòng loại World Cup 2014
314 tháng 11 năm 2014Sân vận động Toyota, Toyota, Nhật Bản47 Honduras1–06–0Giao hữu
412 tháng 1 năm 2015Sân vận động Newcastle, Newcastle, Úc49 Palestine4–04–0Asian Cup 2015
53 tháng 9 năm 2015Sân vận động Saitama 2002, Saitama, Nhật Bản56 Campuchia2–03–0Vòng loại World Cup 2018
612 tháng 11 năm 2015Sân vận động Quốc gia, Kallang, Singapore60 Singapore3–03–0
724 March 2016Sân vận động Saitama 2002, Saitama, Nhật Bản62 Afghanistan3–05–0
83 tháng 6 năm 2016Sân vận động Toyota, Toyota, Nhật Bản64 Bulgaria4–07–2Cúp Kirin 2016
95–0
1028 tháng 3 năm 2017Sân vận động Saitama 2002, Saitama, Nhật Bản73 Thái Lan4–04–0Vòng loại World Cup 2018
1110 tháng 10 năm 2019Sân vận động Saitama 2002, Saitama, Nhật Bản98 Mông Cổ2–06–0Vòng loại World Cup 2022

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Yoshida_Maya http://www.premierleague.com/content/dam/premierle... http://www.soccerbase.com/players/player.sd?player... http://id.ndl.go.jp/auth/ndlna/001103361 http://aus.worldfootball.net/spieler_profil/maya-y... http://www.saintsfc.co.uk/team/player-profile/maya... https://static.fifa.com/fifa-tournaments/players-c... https://www.fifa.com/confederationscup/players/pla... https://www.national-football-teams.com/player/215... https://www.soccerbase.com/players/player.sd?playe... https://www.soccerbase.com/players/player.sd?playe...